Tổng quan về oxy hóa nâng cao
Các quá trình oxy hóa nâng cao là những quá trình phân hủy oxy hóa dựa vào gốc tự do hoạt động hydroxyl OH. được hình thành ngay trong quá trình xử lý.
Gốc OH. là một tác nhân oxy hóa mạnh, gốc OH. có khả năng phân hủy không chọn lọc mọi hợp chất hữu cơ, dù là chất khó phân hủy nhất thành các hợp chất vô cơ (còn gọi là khoáng hóa) không độc hại như CO2, H2O, các acid vô cơ…
Quá trình oxy hoá nâng cao rất có hiệu quả trong việc phân huỷ: hydrocacbon halogen, benzen, toluen, polyclorbiphenyl, các hoá chất bảo vệ thực vật, thuốc nhuộm chất hoạt động bề mặt. Ngoài ra OH. còn là tác nhân diệt khuẩn có tính an toàn hơn Clo [8].
Phân loại quá trình oxy hóa nâng cao
OH là thành phần quan trọng để phân loại nhóm Oxy hóa |
Có thể phân loại quá trình oxy hoá nâng cao thành 2 nhóm:
Nhóm oxy hoá nâng cao không nhờ tác nhân ánh sáng (ANPO).
Nhóm các quá trình oxy hoá nâng cao nhờ tác nhân ánh sáng (APO).
TT
|
Tác nhân phản ứng
|
Phản ứng đặc trưng
|
Nhóm quá trình
|
Tên quá trình
|
1
|
H2O2 và Fe2+
|
H2O2 + Fe 2+ → Fe 3+ + OH- + OH.
| ANPO | Fenton |
2
|
H2O2/Fe3+ và năng lượng photon UV
|
Fe3+ + H2O + hv → OH. + Fe2+ + H+
H2O2 + Fe2+ + hv → OH- + OH. + Fe3+
| APO | Quang Fenton |
3
|
H2O2/Fe3+ (phức) và năng lượng UV
|
Fe3+ (phức) + hv → Fe2+ gốc (phức)
H2O2 + Fe2+ + hv → OH- + OH. + Fe3+ (phức)
|
APO
| Quang Fenton biến thể |
4
|
H2O với anot Fe và năng lượng điện hoá
|
0.5O2 + H2O + năng lượng điện hoá → 2OH.
|
ANPO
| Fenton điện hoá |
5
|
H2O2 và O3
|
H2O2 + 2O3 → 2OH. + 3O2
|
ANPO
| Peroxon |
6
|
O3 và chất xúc tác
|
3O3 + H2O2 + chất xúc tác → 2OH. + 4O2
Chất xúc tác đồng thể hay dị thể
|
ANPO
| Catazon |
7
|
H2O và năng lượng điện hoá
|
H2O + năng lượng điện hoá → OH. + .H
|
ANPO
| Oxy hoá điện hoá |
8
|
H2O và năng lượng siêu âm
|
H2O + năng lượng siêu âm → OH. + .H
|
ANPO
| Quá trình siêu âm |
9
|
H2O và năng lượng cao (tia gama, tia X, chùm electron)
|
H2O + năng lượng cao → OH. + .H
|
ANPO
| Quá trình bức xạ năng lượng cao |
10
|
H2O2 và năng lượng photon UV
|
H2O2 + hv → 2OH.
|
APO
| UV/oxy hoá |
11
|
O3 và năng lượng UV
|
O3 + H2O + hv → 2OH. + H2O
|
APO
|
UV/oxy hoá
|
12
|
H2O2/O3 và năng lượng UV
|
H2O2 + O3 + H2O + hv → 4OH. + O2
|
APO
|
UV/ oxy hoá
|
13
|
H2O và năng lượng photon UV chân không (VUV)
|
H2O + năng lượng VUV → OH. + .H
|
APO
|
VUV/ oxy hoá
|
14
|
TiO2 và năng lượng photon UV
|
TiO2 + hν → e- + h+
h+ + H2O2 → OH. + H+
h+ + OH- → OH. + H+
|
APO
| Quang xúc tác bán dẫn |
0 nhận xét:
Post a Comment